English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠮾嗷妾𫺈味甘草 咳𡃻払喂味桂枝
Ngọt ngào thiếp nhớ mùi cam thảo. Cay đắng chàng ôi vị quế chi.
Xuân Hương B, 13b
〇 𫺈戎技𩯀蹎絲 艱𮥷𱺵𱥯 𢘾仍兜
Nhớ nhung kẽ tóc chân tơ. Gian nan là mấy, nương nhờ những đâu.
Nhị mai, 55b
〇 𢢆𱟚 𢞂𫺶 𫺈𢥈
Thẹn thò. Buồn giận. Nhớ lo.
Tự Đức, IV, 10b