Phần giải nghĩa 𫷜 |
𫷜 năm |
|
#F2: niên 年⿰南 nam |
◎ Như 年 năm
|
傕𱐭辰傕傕拱頴 𤾓𫷜強塊㗂𫜵妯 Thôi thế thì thôi thôi cũng rảnh. Trăm năm càng khỏi tiếng làm dâu. Xuân Hương, 5b |
〇 𡳳墻核㭲木𣹓 𠫾𧗱尼仍 𡓃尼𫷜初 Cuối tường gai góc mọc đầy. Đi về này những lối này năm xưa. Truyện Kiều, 58a |
〇 媄欺礙驚湄 𠀧𫷜 侯下常如蔑𣈜 Mẹ khi ngại gió kinh mưa. Ba năm hầu hạ thường như một ngày. Hiếu văn, 10a |
〇 𫷜充𣎃限𧵑𠫾𫢼 Năm xung tháng hạn của đi thay. Giai cú, 11b |
〇 𫷜巳𫷜午埃固時咹 Năm Tỵ năm Ngọ ai có thì ăn. Nam lục, 2b |
〇 待姑三𬙞 𠄩𨑮𱥺 𫷜𫢩 Đợi cô ba bảy hai mươi mốt năm nay. Hợp thái, 24a |