Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫴬
𫴬 dối
#C2 → G2: đối 對 → 𫴬
◎ Như 対 dối

倪曳庄咍谷𫴬疑篤虐

Nghê [ngô nghê] dại chẳng hay cốc [biết], dối ngờ dốc ngược [điên đảo].

Phật thuyết, 41a