Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫭧
𫭧 rặng
#F2: thổ 土⿰孕 dựng
◎ Như 孕 rặng

奴僕乙群𠄩𱣌橘 室家庄𬋩蔑昆𦫼

Nô bộc [đầy tớ] ắt còn hai rặng quýt. Thất gia [cửa nhà] chẳng quản một con lều.

Ức Trai, 11b