Phần giải nghĩa 𫫤 |
𫫤 khảy |
|
#F2: khẩu 口⿰啟 khải |
◎ Khong khảy: reo vui, ngợi ca.
|
啌𫫤几唭共几説 庫巾𠊚易免𠊚唯 Khong (khóng) khảy kẻ cười cùng kẻ thốt. Khó khăn người dẻ lẫn người duôi. Ức Trai, 37a |
𫫤 khới |
|
#F2: khẩu 口⿰啓 khải |
◎ Gặm, khoét từng tí một.
|
𤝞𫫤 Chuột khới. Béhaine, 285 Taberd, 233 |