Phần giải nghĩa 𫫜 |
𫫜 chừa |
|
#F2: khẩu 口⿰猪 trư |
◎ Từ bỏ, không vướng vào nữa.
|
醒𦋦𡄎吏咍之女 嗔扒麻催𫽄路𫫜 Tỉnh ra gẫm lại, hay chi nữa. Xin bớt mà thôi, chẳng lọ chừa. Sô Nghiêu, 13b |
𫫜 xơi |
|
#F2: khẩu 口⿰猜 sai |
◎ Như 𫪁 xơi
|
醒𦋦𡄎吏咍之女 嗔 扒麻催𫽄路𫫜 Tỉnh ra gẫm lại hay chi nữa. Xin bớt mà thôi chẳng lọ xơi. Sô Nghiêu, 13b |
〇 小 專渃𠄩具𫫜 Tiểu đâu, chuyên nước hai cụ xơi. Thạch Sanh, 4a |
〇 𱛀緣𬄃𥚯荼行拱𫫜 Hết duyên củ rễ dưa hành cũng xơi. Lý hạng, 40a |