Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫩫
𫩫 êm
#F2: khẩu 口⿰厭 → 厌 yếm
◎ Như 淹 êm

狀𦖑紅呐𫩫哉 𠸦浪寔當女才聰明

Trạng nghe Hồng nói êm tai. Khen rằng thực đáng nữ tài thông minh.

Hoàng Tú, 13a

𫩫 ướm
#F2: khẩu 口⿰厭 → 厌 yếm
◎ Như 厌 ướm

戈埮柳 塊唐枚 𫩫桃𠳨槾細潙神京

Qua dặm liễu, khỏi đường mai. Ướm đào hỏi mận tới vời Thần Kinh [trỏ kinh đô].

Phan Trần, 3b