Phần giải nghĩa 𫩝 |
𫩝 gì |
|
#F2: khẩu 口⿰之 chi |
◎ Tiếng trỏ điều phiếm định.
|
用寅 呂於呂𠫾 盘𨆢倂細𭛣𫩝渚衝 Dùng dằng lỡ ở lỡ đi. Bàn lui tính tới việc gì chửa xong. Dương Từ, tr. 17 |
〇 牢𢚸𠄩字慈悲𭛣 茹𭛣渃益𫩝細埃 Trau lòng hai chữ từ bi. Việc nhà việc nước ích gì tới ai. Dương Từ, tr. 48 |
𫩝 giây |
|
#F2: khẩu 口⿰之 chi |
◎ Như 之 giây
|
梞卞㵢虐蔑𫩝 吏典 共柴还本将初 Gậy bèn trôi ngược một giây. Lại đến cùng thầy hoàn bản tướng xưa. Thiên Nam, 84b |