Phần giải nghĩa 𫨩 |
𫨩 hay |
|
#F1: thai 台⿰能 → 𫧇năng |
◎ Biết được, nhận hiểu ra.
|
𱠎念𨐮䔲底払𤍊𫨩 Giở niềm cay đắng để chàng tỏ hay. Chinh phụ, 13a |
〇 擬命分蒙𦑃𧋃 囷撑㐌別𣃲[𧷺]𦓡𫨩 Nghĩ mình phận mỏng cánh chuồn. Khuôn xanh đã biết vuông tròn mà hay. Truyện Kiều, 9b |
〇 𦹳萩埃別𤮿㖫埃𫨩 Thơm tho ai biết, ngọt lừng ai hay. Lý hạng, 21b |
◎ Thường khi, luôn.
|
老拱㐌𢜠台 𢘾固𱙘𫨩蓝𫨩𫜵 Lão cũng đã mừng thay, nhờ có bà hay lam hay làm. Yên Đổ, 14b |
〇 醜𫨩𫜵卒訥𫨩呐𡨸 Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ. Nam lục, 30a |
◎ Khéo, tốt, giỏi.
|
浪𫨩時寔𱺵𫨩 𦖑𦋦吟䔲呐荄世𱜢 Rằng: Hay thì thực là hay. Nghe ra ngậm đắng nuốt cay thế nào. Truyện Kiều, 11a |
〇 適志朱𢧚𡗋𢴝𫨩 Thích chí cho nên lắm ngón hay. Yên Đổ, 5a |
〇 文固𫨩柴㐌𫥨𫜵官輞條輞𧺀 Văn có hay thầy đã ra làm quan, võng điều võng thắm. Giai cú, 16b |
〇 𠊛坤呐𡗋唒𫨩拱啱 Người khôn nói lắm, dẫu hay cũng nhàm. Lý hạng, 20b |
〇 𫨩裙𫨩襖𫨩唏 𫨩羕𫨩𢩾仍𠊚空𫨩 Hay quần, hay áo, hay hơi. Hay dáng hay dấp, những người không hay. Lý hạng, 53a |