Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫨩
𫨩 hay
#F1: thai 台⿰能 → 𫧇năng
◎ Biết được, nhận hiểu ra.

𱠎念𨐮䔲底払𤍊𫨩

Giở niềm cay đắng để chàng tỏ hay.

Chinh phụ, 13a

擬命分蒙𦑃𧋃 囷撑㐌別𣃲[𧷺]𦓡𫨩

Nghĩ mình phận mỏng cánh chuồn. Khuôn xanh đã biết vuông tròn mà hay.

Truyện Kiều, 9b

𦹳萩埃別𤮿㖫埃𫨩

Thơm tho ai biết, ngọt lừng ai hay.

Lý hạng, 21b

◎ Thường khi, luôn.

老拱㐌𢜠台 𢘾固𱙘𫨩蓝𫨩𫜵

Lão cũng đã mừng thay, nhờ có bà hay lam hay làm.

Yên Đổ, 14b

醜𫨩𫜵卒訥𫨩呐𡨸

Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ.

Nam lục, 30a

◎ Khéo, tốt, giỏi.

浪𫨩時寔𱺵𫨩 𦖑𦋦吟䔲呐荄世𱜢

Rằng: Hay thì thực là hay. Nghe ra ngậm đắng nuốt cay thế nào.

Truyện Kiều, 11a

適志朱𢧚𡗋𢴝𫨩

Thích chí cho nên lắm ngón hay.

Yên Đổ, 5a

文固𫨩柴㐌𫥨𫜵官輞條輞𧺀

Văn có hay thầy đã ra làm quan, võng điều võng thắm.

Giai cú, 16b

𠊛坤呐𡗋唒𫨩拱啱

Người khôn nói lắm, dẫu hay cũng nhàm.

Lý hạng, 20b

𫨩裙𫨩襖𫨩唏 𫨩羕𫨩𢩾仍𠊚空𫨩

Hay quần, hay áo, hay hơi. Hay dáng hay dấp, những người không hay.

Lý hạng, 53a