English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
外窓 兎𠱈鶯鐄 腋墙𱽐柳𢒎𨖅𱏃𫣂
Ngoài song thỏ thẻ oanh vàng. Nách tường bông liễu bay sang láng giềng.
Truyện Kiều B, 6b
〇 役𫜵𫽄歇辰嗃𱏃𫣂
Việc làm không hết thì kêu láng giềng.
Lý hạng, 14b