Phần giải nghĩa 𫢫 |
𫢫 đời |
|
#E1: đại 代⿱世 thế |
◎ Như 𠁀 đời
|
况之唯𫴋𫢫尼 Huống chi dõi xuống đời nay. Thập giới, 4b |
〇 裊群物眜奸萌 𫣝𫢫齋𪢘 功程補𱏫 Nẻo (nếu) còn vắt mắt gian manh. Trọn đời chay lạt công trình bỏ đâu. Thập giới, 2a |
〇 咭𫢫桀紂多滛 遣民𦥃𠲝 沙𡌢𱦁𡎟 Ghét đời Kiệt Trụ đa dâm. Khiến dân đến nỗi (đỗi) sa hầm sẩy hang. Vân Tiên, 13b |
〇 𩄲𫐹陷退叺𫢫 妑昆𱜢 計理𫯝 𱜢坚 Mây mưa ham thói nhớp đời. Bà con nào kể, lẽ trời nào kiêng. Dương Từ, tr. 52 |