Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫛈
𫛈 cò
#F2: điểu 鳥⿰孤 cô
◎ Loài chim chân cao, cổ dài, sống ở miền đồng nước.

娄娄𢬢哳𫛈𡥵共情

Lau rau ríu rít cò con cũng tình.

Cung oán, 10a

栗達蹎𫛈欺壙永 喓𡁼𩈘渃𣇜渡冬

Lật đật chân cò khi quãng vắng. Eo sèo mặt nước buổi đò đông.

Giai cú, 8b

◎ {Chuyển dụng}. Ông đội.

河南名價一翁𫛈 矇𧡊埃埃𫽄敢呼

Hà Nam danh giá nhất ông Cò [commisaire: ông đội]. Trông thấy ai ai chẳng dám ho.

Giai cú, 14a

𦖑呐科尼 嚴禁𡗋 𣎀𣋚沛𢜝法官𫛈

Nghe nói khoa này nghiêm cấm lắm. Đêm hôm phải sợ phép quan cò.

Giai cú, 15b