Phần giải nghĩa 𫛈 |
𫛈 cò |
|
#F2: điểu 鳥⿰孤 cô |
◎ Loài chim chân cao, cổ dài, sống ở miền đồng nước.
|
娄娄𢬢哳𫛈𡥵共情 Lau rau ríu rít cò con cũng tình. Cung oán, 10a |
〇 栗達蹎𫛈欺壙永 喓𡁼𩈘渃𣇜渡冬 Lật đật chân cò khi quãng vắng. Eo sèo mặt nước buổi đò đông. Giai cú, 8b |
◎ {Chuyển dụng}. Ông đội.
|
河南名價一翁𫛈 矇𧡊埃埃𫽄敢呼 Hà Nam danh giá nhất ông Cò [commisaire: ông đội]. Trông thấy ai ai chẳng dám ho. Giai cú, 14a |
〇 𦖑呐科尼 嚴禁𡗋 𣎀𣋚沛𢜝法官𫛈 Nghe nói khoa này nghiêm cấm lắm. Đêm hôm phải sợ phép quan cò. Giai cú, 15b |