English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
鬚𫙂 頷𦠴
“Tu”: râu. “Hàm”: cằm.
Tự Đức, III, 1b
〇 箕𠊛𬑉鳳𫙂𧏵
Kìa người mắt phượng râu rồng.
Đại Nam, 53b