Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫙂
𫙂 râu
#F2: tiêu 髟⿱娄 lâu
◎ Như 妯 râu

鬚𫙂 頷𦠴

“Tu”: râu. “Hàm”: cằm.

Tự Đức, III, 1b

箕𠊛𬑉鳳𫙂𧏵

Kìa người mắt phượng râu rồng.

Đại Nam, 53b