Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫘑
𫘑 mở
#D1: mã 馬⿰美 mỹ
◎ Bày ra, thể hiện ra.

景𡨧和冷圖 似𫵞幀 㐱意𱘷𤍌𫘑窖

Cảnh tốt hoà [và] lành, đồ tựa vẻ [dáng vẻ] tranh. Chỉn ấy trời thiêng mở khéo.

Hoa Yên, 31b

源干蚤𦤾 蒸低 𫘑傳敎法𫜵柴救迷

Nguồn cơn tao đến chưng đây. Mở truyền giáo pháp làm thầy cứu mê.

Thiền tông, 1b

〄 Dàn rộng ra, nới rộng thêm.

細蓝山篤𢚸执飭 曾𬲢畨荆棘𫘑芒

Tới Lam Sơn dốc lòng giúp sức. Từng nhiều phen kinh cức mở mang.

Minh giám, 10b