Phần giải nghĩa 𫘑 |
𫘑 mở |
|
#D1: mã 馬⿰美 mỹ |
◎ Bày ra, thể hiện ra.
|
景𡨧和冷圖 似𫵞幀 㐱意𱘷𤍌𫘑窖 Cảnh tốt hoà [và] lành, đồ tựa vẻ [dáng vẻ] tranh. Chỉn ấy trời thiêng mở khéo. Hoa Yên, 31b |
〇 源干蚤𦤾 蒸低 𫘑傳敎法𫜵柴救迷 Nguồn cơn tao đến chưng đây. Mở truyền giáo pháp làm thầy cứu mê. Thiền tông, 1b |
〄 Dàn rộng ra, nới rộng thêm.
|
細蓝山篤𢚸执飭 曾𬲢畨荆棘𫘑芒 Tới Lam Sơn dốc lòng giúp sức. Từng nhiều phen kinh cức mở mang. Minh giám, 10b |