Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫏙
𫏙 doi
#F2: túc 𧾷⿰挼 noa
◎ Dẩy doi (dẩy duôi): bỏ mặc, xa lánh.

故牢𥃱眜𧿆𫏙朱停

Cớ sao nhắm mắt dẩy doi cho đành.

Huấn tục, 14b

𫏙 duôi
#F2: túc 𧾷⿰挼 noa
◎ Dẩy duôi (dẩy doi): bỏ mặc, xa lánh.

故牢𥃱眜𧿆𫏙朱停

Cớ sao nhắm mắt dẩy duôi cho đành.

Huấn tục, 14b

𫏙 noi
#F2: túc 𧾷⿰挼 noa
◎ Hướng tới, theo mốc chuẩn nào đó.

𫏙坡滝汝箕 𪟂所梗槯

Noi bờ sông Nhữ kia, chém thửa cành chồi.

Thi kinh, I, 12a

縈𤂬㐌空僧𦷫束 𫏙𣳔添固客尋源

Quanh núi đã không tăng hái thuốc. Noi [men theo] dòng thêm có khách tìm nguồn.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 50b