English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
眉𫎑𧒌眉𫎑蓍 恬卦意 拯固𠅜醜
Mày bói rùa, mày bói thi. Điềm quẻ ấy chẳng có lời xấu.
Thi kinh, II, 43b
〇 㐌蒸𢄂邊南 如行半𫎑丕
Đã chưng [ở nơi] chợ bên Nam như hàng bán bói vậy.
Truyền kỳ, II, Long Đình, 3b