English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
茹兀𬞚空錢 母子 疾饒𫊚別味君臣
Nhà ngặt túi không tiền mẫu tử. Tật [bệnh] nhiều thuốc biết vị quân thần.
Ức Trai, 13a
〇 利𫜵 拯之朋𠅜𣦍 㐌疾拯之朋𫊚䔲
Lợi làm chẳng chi bằng lời ngay. Đã (dã) tật chẳng chi bằng thuốc đắng.
Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 15a
〇 𫊚湯隊𠳨邹庚 奇方健氣懺生進朝
Thuốc thang đòi hỏi Trâu Canh. Kỳ phương kiện khí sắm sanh tiến triều.
Thiên Nam, 109b