Phần giải nghĩa 𫉼 |
𫉼 mệt |
|
#D2: miệt 蔑⿰亇 cá |
◎ Nhọc mỏi, yếu sức.
|
飭𨢇𫉼㝵𢚸 疎辱 Sức rượu mệt người lòng thơ [thi tứ] nhọc. Truyền kỳ, II, Tây Viên, 61a |
𫉼 mịt |
|
#C2 → G2: miệt 蔑 → 蔑+亇 mịt |
◎ Mịt mùng: mông lung, mờ mịt.
|
些𪽝边東麻衛 湄沙所𫉼濛 Ta bởi bên Đông mà về, mưa sa thửa mịt mùng. Thi kinh, IV, 38b |