English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
惜台曷𥺊𫤯春 扜 渃濁吏滇渃𫉸
Tiếc thay hạt gạo tám xoan. Đem vo nước đục, lại chan nước cà.
Lý hạng, 49b