English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
固𦲿𫉡情負昌滝 固厨边北 𠬕庙边東搉殘
Có lá lốt tình phụ xương xông. Có chùa bên Bắc bỏ miếu bên Đông tồi tàn.
Lý hạng, 50b