Phần giải nghĩa 𫇳 |
𫇳 chòm |
|
#F2: thảo 艹⿱𠆳 trùm |
◎ Khóm, cụm. Đàn, nhóm.
|
披配 𭪌𫇳𦰤 几蹎𪤄楚𠊛頭孱𡽫 Pha phôi khóm lác chòm lau. Kẻ chân bãi sở, người đầu sườn non. Phan Trần B, 7a |
〇 㗂𫰄嗃 壳嘅𨕭喯 怨恨𥉫𬙛泣每𫇳 Tiếng gà xao xác gáy trên bom. Oán hận trông ra khắp mọi chòm. Xuân Hương B, 1b |
〇 𠃅𩯀𫇳撑 𫇳𬞑𱾄 Mái tóc chòm xanh, chòm lốm đốm. Yên Đổ, 4b |