Phần giải nghĩa 𫇰 |
𫇰 cũ |
|
#A2: 舊 → 𫇰 cựu |
◎ Không mới lạ, vốn đã quen thuộc, đã có từ trước.
|
𨀐蓮唐𫇰𡏧悲𡓃𧗱 Giong trên đường cũ, bụi bay lối về. Phan Trần, 4a |
〇 𧯶群歲𥘷之𱏫 風流退𫇰江湖性初 Há còn tuổi trẻ chi đâu. Phong lưu thói cũ, giang hồ tính xưa. Thu dạ, 6a |
〇 固𪦲辰摕𫇰𫥨 𪦲底𥪝茄𬞰底外𡑝 Có mới thì nới (đẩy) cũ ra. Mới để trong nhà, cũ để ngoài sân. Lý hạng B, 183b |