Phần giải nghĩa 𫆧 |
𫆧 lốt |
|
#F2: nhục ⺼⿰律 luật |
◎ Mặt nạ hoặc vỏ bọc bên ngoài để ngụy trang.
|
𫆧𤞻𤞺隊𠽇𠊛 武皇𠻆志鋪類婦人 Lốt hùm cáo đội nát người. Vũ hoàng giận chí phô loài phụ nhân. Thiên Nam, 19b |
𫆧 ruột |
|
#F2: nhục ⺼⿰律 luật |
◎ Như 律 ruột
|
錿𣁔𫆧 𡐮股𨱽 Hũ lớn ruột. Ve cổ dài. Tự Đức, IX, 11b |
〇 伵畨尼空𢟘特䏧 辰刧恪 拱𱠇𥙩𫆧 Tớ phen này không chắc được da, thì kiếp khác cũng moi lấy ruột. Mai trò, 17a |
〄 Tượng trưng cho tình cảm, tấm lòng.
|
𦖻𦖑𫆧綏排排 忍如娘買𤋵𠳒𠓀𡢐 Tai nghe ruột rối bời bời. Nhẩn nha nàng mới giãi lời trước sau. Truyện Kiều, 12a |
〇 渃冲𣳮𫆧瀝澜 𠬠句名利庄潺弄低 Nước trong rửa ruột sạch trơn. Một câu danh lợi chẳng sờn lòng đây. Vân Tiên C, 25a |