Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫆢
𫆢 răng
#F1: lăng 夌⿰月 nguyệt: trăng
◎ {Chuyển dụng}. Những thỏi xương cứng ở cửa miệng và hàm để nhai cắn thức ăn.

𫆢𨕭𫆢帶咍行木𪡔

Răng trên răng dưới hai hàng mọc ra.

Ngọc âm, 12a

大牙𫆢丐於歌边含

“Đại nha”: răng cái ở ca bên hàm.

Ngọc âm, 12a