Phần giải nghĩa 𫄄 |
𫄄 lụa |
|
#F2: mịch 糸⿰屢 → 屡 lũ |
◎ Như 𫃵 lụa
|
𫄄𠀧𤾓[𱭎]𦄅税 啫衝𡢻意買𧗱共僥 Lụa ba trăm tấm dệt thuê. Giả (trả) xong nợ ấy mới về cùng nhau. Hiếu văn, 13a |
〇 織羅滅𫄄𦃿 “Chức” là dệt lụa vải. Nhật đàm, 33b |
〇 𡱩单𠄩𡬷朋姅𡱩刼底𢵋𦃿𫄄 Thước đơn hai tấc bằng nửa thước kép, để đo vải lụa. Nam ngữ, 43a |
〄 Giò lụa: loại giò thịt giã kĩ, bó chặt, thớ mịn.
|
𱼓𫄄 Giò lụa. Nam ngữ, 30b |