Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫃹
𫃹 thêu
#F2: mịch 糸⿰逃 đào
◎ Dệt thêu: đơm đặt lời xàm, bịa thêm chuyện.

劍斫𦂾𫃹空化固 尋調達補𠃣𢧚𬲢

Kiếm chước dệt thêu không hoá có. Tìm điều đặt bỏ ít nên nhiều.

Sô Nghiêu, 14a