Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫃚
𫃚 bọc
#F2: mịch 糸⿰卜 bốc
◎ Bao gói lại.

𥙩丐錦黄𫃚底中匣

Lấy cái gấm vàng bọc để trong hộp.

Cổ Châu, 19b

〄 Vây quanh.

𫏾𨍦𨕭󰡎𫃚𡆫螺城

Trước sau trên dưới bọc vây Loa Thành [Cổ Loa].

Thiên Nam, 46b

𫃚 buộc
#F2: mịch 糸⿰卜bốc
◎ Quấn dây giữ vật gì. Tình trạng bị gò bó.

蛇礼䋥栗恰匝𫃚工身

Thà lấy lưới sắt khắp táp (sáp) buộc trong thân.

Phật thuyết, 31b

吏遣𫃚 䋘繓[鉄]哿喡𠇮 麻󰝡[多]觥廊朱丑虎

Lại khiến buộc lòi tói [xích, dây chằng] sắt cả và [khắp] mình mà đem đi quanh làng cho xấu hổ.

Ông Thánh, 4b

劎朱丐𢼂花桃 𫽻𦋦耒吏𫃚𠓨如制

Gớm cho cái số hoa đào. Gỡ ra rồi lại buộc vào như chơi.

Truyện Kiều, 45b

撩古㹥 𫃚古猫 瓶荼𱘅㙁質招𥈶𥈺

Treo cổ chó, buộc cổ mèo. Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm.

Trinh thử, 6a

𫃚 vóc
#F2: mịch 糸⿰卜 bốc
◎ Hàng dệt bằng tơ, có hoa văn trang trí.

𠊚𦣰帳𫃚蒲灰𠖾 几𢲨蔞蘋渃渤𣊋

Người nằm trướng vóc mồ (bồ) hôi mát. Kẻ hái rau tần nước bọt se.

Hồng Đức, 10a

娘户武乙騎車𫃚 停𨅸𡧲㳥渃

Nàng họ Vũ ắt cưỡi xe vóc dừng đứng giữa sóng nước.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 12a

特𬁒捹𡲫捹𫃚 秩𬁒捹𥟉捹梧

Được mùa buôn vải buôn vóc. Mất mùa buôn thóc buôn ngô.

Nam lục, 4a

◎ {Chuyển dụng}. Thân thể, cơ thể. Dáng dấp.

𫃚落朋軍逆 𢚸空境 共 空

Vóc dạc bằng [như] quân nghịch, lòng không cảnh cũng không.

Cổ Châu, 6a