Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫁅
𫁅 riêng
#F1: trinh 貞⿰私 tư
◎ Như 貞 riêng

𫜵营基底𫁅𨉓𱺵貪

Làm dinh cơ để riêng mình là tham.

Âm chất, 22a

𢚸𫁅吟𧃵 𠸂𨐮 唒拫䋦慘坤𢣧脉愁

Lòng riêng ngậm đắng nuốt cay. Dẫu ngăn mối thảm, khôn khuây mạch sầu.

Phù dung, 20a

状元𧗱細大提 傳軍排席卢皮祭𫁅

Trạng nguyên về tới Đại Đề. Truyền quân bày tiệc lo bề tế riêng.

Vân Tiên C, 51a