Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪿥
𪿥 mài
#F2: thạch 石⿰梅 → 枚 mai
◎ Cọ xát khiến cho sắc bén, cho sáng bóng hoặc cho nhẵn, cho mòn.

風塵𪿥𱥺𥚇鎌 仍 類架襖襊𩚵詫咦

Phong trần mài một lưỡi gươm. Những loài giá áo túi cơm sá gì.

Truyện Kiều B, 62a

媟庒𪿥麻𠶖

Đẹp chẳng mài mà uống.

Nam lục, 19b

蒲𣘽𤋵𪹷吏𪿥𫽄𠫾

Bồ nâu giãi nắng lại mài chẳng đi.

Lý hạng, 21a