Phần giải nghĩa 𪿙 |
𪿙 vôi |
|
#E2: thạch 石⿰灰 khôi |
◎ Như 灰 vôi
|
庵蜍祖𱰑拉楛菻 茄住僧壁𪿙牆坧 Am thờ Tổ ngói lợp gỗ lim. Nhà trọ tăng vách vôi tường đá. Thiền tịch, 39b |
〇 𫗄𦁼囂乞𨕭頭墻𪿙 Gió may hiu hắt trên đầu tường vôi. Chinh phụ, 24a |
〇 料命翁㐌招頭 墻𪿙 Liều mình ông đã gieo đầu tường vôi. Truyện Kiều, 14b |
〇 壁𪿙顛歛如𬊐 觜𨮉別𱥯苫扜別包 Vách vôi đen nhẻm như tro. Chổi cùn biết mấy rơm vò biết bao. Sơ kính, 32a |
〇 𱕔唭𢖵 標空砲空 𪿙勃拱空𦓡節 Nực cười nhỉ: nêu không, pháo không, vôi bột cũng không, mà Tết. Giai cú, 6a |