Phần giải nghĩa 𪾤 |
𪾤 mù |
|
#F2: mục 目⿰戊 mậu |
◎ Mắt bị tật, không nhìn thấy được.
|
𨉟呢𤯭堛名伩 縁𪳼泊分𥊖𪾤世尼 Mình này sánh bực danh nhu (nho). Duyên chưa bạc phận đui mù thế ni. Vân Tiên, 27a |
〇 篤弄徐待名儒 壻固壻𥊖𪾤体尼 Dốc lòng chờ đợi danh nhu (nho). Rể đâu có rể đui mù thể ni. Vân Tiên C, 26b |