Phần giải nghĩa 𪾋 |
𪾋 dám |
|
#C2: 監 → 监 → 𪾋 giám |
◎ Như 敢 dám
|
立嚴埃监𬧐𧵆 𪽝官 亶頓朱民奴𫻤 Lập nghiêm ai dám tới gần. Bởi quan đàn đúm cho dân nó nhờn. Lý hạng, 3b |
〇 绳𱜢𪾋混 翁低眉固㩡 𫥨低 Thằng nào dám hỗn? – Ông đây, mày có giỏi ra đây!. Thạch Sanh, 13a |
〄 Tiếng tỏ ý kính nể, rụt rè khi nêu yêu cầu.
|
𪾋𠳨貴人𠊛於兜𬺗低救妾 Dám hỏi quý nhân người ở đâu xuống đây cứu thiếp. Thạch Sanh, 17a |
𪾋 giam |
|
#A2|C2: 監 → 𪾋 giám |
◎ Nhốt, giữ lại. Bỏ tù.
|
𤽗於𱏫𦓡沛 奴扒𪾋如丕 Ngươi ở đâu mà phải nó bắt giam như vậy. Thạch Sanh, 18a |
𪾋 giếm |
|
#C2: 監 → 监 → 𪾋 giám |
◎ Giấu giếm: giữ kín, không để người khác biết đến.
|
報應事帝殳殳裊咍 𠳨𤽗拯特鬪𪾋 Báo ứng sự ấy một một nẻo hay, hỏi ngươi chẳng được giấu giếm. Minh ty, 5b |