English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
牒香欺絩痗 渃𪾺 技𤄮𪽸
Điệp hương khi thêu mỏi. Nước mắt ghẽ nhiều vệt.
Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 50b