Phần giải nghĩa 𪽣 |
𪽣 ruộng |
|
#F1: lung 窿 → 𫳭⿺田 điền |
◎ Như 𡊰 ruộng
|
𥡗𣃣𪽣𣿃𫽄輸 伴田 Mạ vừa ruộng ngấu chẳng thua bạn điền. Lý hạng, 9a |
〇 汫 淘麻𠶖𪽣𦓿麻咹 Giếng đào mà uống, ruộng cày mà ăn. Nam lục, 6a |
〇 包𣇞朱旦𣎃𨑮 些鎌𲇜𫥨外𪽣些 Bao giờ cho đến tháng Mười. Ta đem liềm hái ra ngoài ruộng ta. Hợp thái, 9a |