Phần giải nghĩa 𪽝 |
𪽝 bởi |
|
#F1: bãi 罢⿰由do |
◎ Như 𪤄 bởi
|
𬇚𪽝狹囘坤且𩵜 Ao bởi hẹp hòi khôn thả cá. Ức Trai, 4a |
〇 魯蜆𢧚滝𪽝蜆吨 Lỗ kiến nên sông bởi kiến đùn. Hồng Đức, 23b |
〇 招梭𠓀𫽄𫳘床 底𡢐 𢧚𢢆共払𪽝埃 Gieo thoi trước chẳng giữ giàng. Để sau nên thẹn cùng chàng bởi ai. Truyện Kiều, 11b |
〇 𢩽花撴蘿𪽝緣𡗶 Dẩy hoa dun lá bởi duyên trời. Sơ kính, 19a |
〇 立嚴埃监𬧐𧵆 𪽝官亶頓朱 民奴𫻤 Lập nghiêm ai dám tới gần. Bởi quan đàn đúm cho dân nó nhờn. Lý hạng, 3b |
〇 𪽝𫯳棋鉑𢧚𢚸空㤇 Bởi chồng cờ bạc nên lòng không yêu. Nam lục, 10a |
〄 Tiếng trỏ nơi chốn từ đó xảy ra sự tình hiện tượng.
|
催朝 𪽝𬮌茹官衛咹蒸茹 Thôi chầu, bởi cửa nhà quan về ăn chưng nhà. Thi kinh, I, 20a |