Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪽗
𪽗 hoạ
#A1: 畫 → 𪽗 họa
◎ Vẽ tranh.

坡藝詩𪽗𲄋味歌吟

Pha nghề thi họa, đủ mùi ca ngâm.

Truyện Kiều B, 1b

#C1: 畫 → 𪽗 họa
◎ Ít khi xảy ra.

𠄼辰𨑮𪽗咍庒著 沒𣎃 堆吝固拱空

Năm thì mười họa hay chăng chớ. Một tháng đôi lần có cũng không.

Xuân Hương B, 6b

◎ May ra.

𨍦𪽗羅𢧚義𱙎㛪 盃些共眉渚信蒸𠅜㝵恪

Sau họa là nên nghĩa anh em. Bui ta cùng mày, chớ tin chưng lời người khác.

Thi kinh, III, 25b

〄 Ngõ họa: những mong.

㝵君子蒸𪠞役午𪽗渚沛饑渴

Người quân tử chưng đi việc, ngõ họa chớ phải cơ (đói) khát.

Thi kinh, III. 3b

𪽗 vả
#C2: 畫 → 𪽗 họa
◎ Như 頗 vả

牢𪽗𦣰𥄭𫽄動底麻󱩪命

Sao vả nằm ngủ chẳng động, để mà chực mệnh.

Thi diễn, 27a