Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪽏
𪽏 lảnh
#F2: điền 田⿰令 lệnh
◎ Đất vun lên thành vồng dài để trồng rau, trồng hoa (cđ. luống).

湄秋灑𠀧塘菊 𫗃春迻蔑 𪽏蘭

Mưa thu rưới (tưới) ba đường cúc. Gió xuân đưa một lảnh lan.

Ức Trai, 9a

鐄鋪𪽏菊欺霜𣳔 泊點岸𦰤課雪𩂟

Vàng phô lảnh cúc khi sương rụng. Bạc điểm ngàn lau thuở tuyết mù.

Hồng Đức, 2b