Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪹘
𪹘 rờ
#F2: hoả 火⿰徐 từ
◎ Rờ rỡ: sáng láng, sặc sỡ.

朱些蒸 丐管赭 丐管赭固蒸𡨧𪹘焒

Cho ta chưng cái quản đỏ. Cái quản đỏ có chưng tốt rờ rỡ.

Thi diễn, 16a

榜天门𪹘焒名高

Bảng thiên môn rờ rỡ danh cao.

Âm chất, 36a