Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪶵
𪶵 giặt
#F2: thuỷ 氵⿰秩
◎ Giặt gịa (gỵa|dịa): Như 秩 giặt

默欺 𪶵地便尼宁𣳔

Mặc khi giặt gịa tiện nơi giữa dòng.

Ngọc âm, 28b

襖𱜢𢧚𪶵襖𱜢𢧚庄

Áo nào nên giặt, áo nào nên chăng.

Thi kinh, I, 5a

喂蒸渃滝滄浪 𥪝丕卞𪶵𦄂帽

Ôi chưng nước sông Thương Lãng. Trong vậy bèn giặt dải mũ.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 71°