English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
默欺 𪶵地便尼宁𣳔
Mặc khi giặt gịa tiện nơi giữa dòng.
Ngọc âm, 28b
〇 襖𱜢𢧚𪶵襖𱜢𢧚庄
Áo nào nên giặt, áo nào nên chăng.
Thi kinh, I, 5a
〇 喂蒸渃滝滄浪 𥪝丕卞𪶵𦄂帽
Ôi chưng nước sông Thương Lãng. Trong vậy bèn giặt dải mũ.
Truyền kỳ, III, Đà Giang, 71°