Phần giải nghĩa 𪶏 |
𪶏 phép |
|
#C2 → G2: pháp 法 → 𪶏 |
◎ Như 法 phép
|
𫋶𨍦體𦷾濫囷𪶏 角𱥺油些掌大權 Xưa sau thể [thể theo] đấy làm khuôn phép. Dốc một dầu ta chưởng [nắm] đại quyền. Bách vịnh, 25b |
〄 Thủ thuật cao siêu, mầu nhiệm.
|
機冉暸咍機妙造 𪶏牟透特𪶏 神通 Cơ nhẹm liêu [hiểu rõ] hay cơ diệu tạo. Phép mầu thấu được phép thần thông. Bách vịnh, 27a |