Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪶊
𪶊 đuối
#F2: thuỷ氵⿰對 → 対 đối
◎ Bị ngập chìm trong nước.

𥘷造化冬釘過𢞆 𣩂𪶊𠊛𨕭𣴓麻制

Trẻ tạo hoá đong đanh [đỏng đảnh, đành hanh] quá ngán. Chết đuối người trên cạn mà chơi.

Cung oán, 3a

◎ Cá đuối: loài cá đuôi dài như ngọn roi, có gai.

亇𪶊[鋭堆]󰝡㝵

Cá đuối nhọn đuôi đâm người.

Ngọc âm, 58a