English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𤍊𦝄𨑮𦊚辰蟳 𤍊𦝄𣋚𪱬辰特穭秥
Tỏ trăng mười bốn thì tằm. Tỏ trăng hôm rằm thì được lúa chiêm.
Lý hạng, 9a