Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪱚
𪱚 tháng
#F1: nguyệt 月⿰上 thượng
◎ Một quãng thời gian trong năm, thường gồm 29-30 ngày (theo lịch ta) hoặc 30-31 ngày (theo lịch Tây).

𫢩它甲𪱚蓬𪞷 𠷯𱙎㛪細𠰃麻噠先

Nay đà giáp tháng bồng ra. Mời anh em tới nhắm mà đặt tên.

Dương Từ, tr. 6