English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𪰰料所𠇮拯女𠺥所辱 𪰰歇所節 拯女濫 所𤯩
Thà liều thửa mình chẳng nỡ chịu thửa nhục. Thà hết thửa tiết chẳng nỡ trộm thửa sống.
Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 11b
〇 襖襜𪰰用 𦃿蘇 𦛌蚕𣯡獸拯朱哾懷
Áo xiêm thà dùng vải to [thô]. Ruột tằm lông thú, chẳng cho đoái hoài.
Thập giới, 3b