Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪰇
𪰇 nhắt
#C2 → G2: nhật 日 → 𪰇
◎ Dài nhỏ và dẻo.

𪰇𪰇芹竹 默鈎蒸滝淇

Nhắt nhắt cần trúc, mặc câu chưng sông Kỳ.

Thi kinh, II, 46a

𪰇 nhặt
#C2 → G2: nhật 日 → 𪰇
◎ Dày, khít.

𣘃竹綠𪰇如棧床

Cây trúc lục nhặt như sàn giường.

Thi kinh, II, 39a

〄 Chặt chẽ, nghiêm ngặt.

官柱囯箕吏𡨺馭过𪰇

Quan trụ quốc kia lại giữ ngừa quá nhặt.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 53a