Phần giải nghĩa 𪯵 |
𪯵 vuông |
|
#F1: khuông 匡⿰方 phương |
◎ Vuông tròn: vẹn toàn, mỹ mãn.
|
𥋳㛪固特𪯵𧷺 渚𱞋農浽渃𡽫𡢐尼 Coi em có được vuông tròn. Chớ lo nông nổi nước non sau này. Phương Hoa, 32a |
〇 官𫇰臣堛新科 情岳父𱻊恩師𪯵𧷺 Quan cựu thần, bậc tân khoa. Tình nhạc phụ, nghĩa ân sư vuông tròn. Nhị mai, 58b |
〇 畧𱺵㐌特㗂𤵊 𢖖𱺵吏特𪯵共饒 Trước là đã được tiếng đồn. Sau là lại được vuông tròn cùng nhau. Huấn ca, 5a |