Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪮴
𪮴 giũ
#F2: thủ 扌⿰屢 → 屡 lũ
◎ Như 𢷀 giũ

塵縁𪮴歇 是非庄兮

Trần duyên giũ (rũ) hết, thị phi chẳng hề.

Đắc thú, 30a

𪮴空 汰汰盎繁花

Giũ không thảy thảy áng phồn hoa.

Hoa Yên, 32b

󱙂󰬥人我蒸欺意 𪮴凌凌歇 每縁

Ít nhiều nhân ngã chưng khi ấy. Giũ lâng lâng hết mọi duyên.

Hồng Đức, 26a

𪮴 rũ
#F2: thủ 扌⿰屢 → 屡 lũ
◎ Rảy, vẩy cho sạch (cđ. giũ).

塵縁𪮴歇是非庄兮 煉蔑糁𢚸店𣈜敦打

Trần duyên rũ hết, thị phi chẳng hề. Rèn một tấm lòng, đêm ngày đon đả.

Đắc thú, 30a

𣈙朕投佛出家 𤾓唐𪮴歇𢚸和惜之

Rày trẫm đầu Phật Thập giới. Trăm đường rũ hết, lòng hoà tiếc chi.

Thiền tông, 13b