Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪮳
𪮳 măn
#F2: thủ 扌⿰蠻 → 蛮man
◎ Như mân mó: sờ soạng, sờ nắn.

𪮳(𢺳) 𢱖

Măn mó.

Béhaine, 355

Taberd, 295