English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
沛𫜵朱別法蚤 𪮞皮鞭 拉𪮭𠓨𦋦𢬣
Phải làm cho biết phép tao. Giật bì tiên [roi da] rắp sấn vào ra tay.
Truyện Kiều, 21a
𪮭裙霓𥧪𢃱燕 撑扛没 𱻥没𡥵童
Xắn quần nghê, trống mũ én. Xênh xang một quạt một con đồng.
Ca trù, 15a