Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪮭
𪮭 sấn
#F2: thủ 扌⿰趂 sấn
◎ Như 趂 sấn

沛𫜵朱別法蚤 𪮞皮鞭 拉𪮭𠓨𦋦𢬣

Phải làm cho biết phép tao. Giật bì tiên [roi da] rắp sấn vào ra tay.

Truyện Kiều, 21a

𪮭 xắn
#F2: thủ 扌⿰趂 sấn
◎ Như 捍 xắn

𪮭裙霓𥧪𢃱燕 撑扛没 𱻥没𡥵童

Xắn quần nghê, trống mũ én. Xênh xang một quạt một con đồng.

Ca trù, 15a