Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪬔
𪬔 thò
#F2: tâm 忄⿰殊 thù
◎ Thẹn thò: ngượng nghịu, xấu hổ.

浽𠇮貞仍𢢆𪬔 吏𫼳𥙩㗂那路麻制

Nỗi mình riêng những thẹn thò. Lại mang lấy tiếng nà [bày thêm ra] trò mà chơi.

Hoa tiên, 30a